Những thành ngữ tiếng anh thông dụng nhất phần 1
A picture worths a thousand words/An ounce of image is worth a pound of performance.
1. Chí lớn thường gặp nhau
Great minds think alike
2. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu.
Birds of a feather flock together
3. Suy bụng ta ra bụng người.
A thief knows a thief as a wolf knows a wolf
4. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Gratitude is the sign of noble souls
5. Máu chảy, ruột mềm.
When the blood sheds, the heart aches
6. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is thicker than water.
7. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
Laughter is the best medicine.
8. Đừng chế nhạo người
Laugh and the world will laugh with you
9. Cười người hôm trước, hôm sau người cười
He, who has last laugh, laughs best
10. Lời nói là bạc, im lặng là vàng
Speech is silver, silence is golden
11. Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói
Words must be weighed, not counted.
12. Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
United we stand, divided we fall
13. Tai nghe không bằng mắt thấy
A picture worths a thousand words/An ounce of image is worth a pound of performance.
14. Vạn sự khởi đầu nan.
It is the first step that counts
15. Có công mài sắt có ngày nên kim
Practice makes perfect
16. Có chí, thì nên
There’s a will, there’s a way
17. Trèo cao té đau
The greater you climb, the greater you fall.
18. Tham thì thâm
Grasp all, lose all.
19. Tham thực, cực thân.
Don ‘t bite off more than you can chew
20. Dĩ hoà vi quý.
Judge not, that you be not judged
Leave a Reply